Xem 3,663
Cập nhật thông tin chi tiết về Giải Bài Tập Sgk Tiếng Anh Lớp 6 Unit 1 Greetings mới nhất ngày 19/04/2021 trên website Expressrotaryhotpot.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Cho đến thời điểm hiện tại, bài viết này đã đạt được 3,663 lượt xem.
--- Bài mới hơn ---
Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 6 Unit 1 GREETINGS Để học tốt Tiếng Anh lớp 6 Bài 1 Lời chào hỏi – Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 6 Unit 1 GREETINGS sẽ giúp học sinh biết cách nói xin chào và tự giới thiệu bản thân “Hi/ Hello, I”m…/ My name”s…”, làm quen với số đếm để có thể trả lời các câu hỏi về tuổi. Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 6 Unit 2 AT SCHOOL Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 1: Greetings Số 2 Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 1: Greetings Số 3 Bài tập …
Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 6 Unit 1 GREETINGS
Để học tốt Tiếng Anh lớp 6 Bài 1 Lời chào hỏi – Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 6 Unit 1 GREETINGS sẽ giúp học sinh biết cách nói xin chào và tự giới thiệu bản thân “Hi/ Hello, I’m…/ My name’s…”, làm quen với số đếm để có thể trả lời các câu hỏi về tuổi. A. Hello (Phần 1-8 trang 10-13 SGK Tiếng Anh 6)
1. Listen and repeat.
(Lắng nghe và lặp lại.)
– Hello: chào
– Hi: chào
2. Practice.
(Luyện tập/ Thực hành.)
a) Say “Hello” to your classmates: (nói “Hello” với các bạn cùng lớp của em.)
b) Say “Hi” to your classmates: (nói “Hi” với các bạn cùng lớp của em.)
3. Listen and repeat.
(Lắng nghe và lặp lại.)
I am Lan. (Tôi là Lan.)
I am Nga. (Tôi là Nga.)
My name is Ba. (Tên của tôi là Ba.)
My name is Nam. (Tên của tôi là Nam.)
4. Practice with a group.
(Thực hành với một nhóm)
a) I am …: Tôi là …
b) My name is …: Tên của tôi là ….
5. Listen and repeat.
(Lắng nghe và lặp lại.)
Hướng dẫn dịch:
Ba: Chào Lan.
Lan: Chào Ba.
Ba: Bạn khỏe không?
Còn bạn?
Ba: Mình khỏe, cảm ơn.
6. Practice with a partner.
(Thực hành với bạn cùng học.)
Gợi ý:
a)
Mr Hung: Hello, Miss Hoa.
Miss Hoa: Hello, Mr Hung. How are you?
Mr Hung: I’m fine, thanks. And you?
Miss Hoa: Fine, thanks.
b)
Nam: Hi, Nga.
Nga: Hello, Nam. How are you?
Nam: I’m fine, thanks. And you?
Nga: Fine, thanks.
7. Write in your exercise book.
(Viết vào vở bài tập của em.)
Nam: Hello, Lan.
How are you?
Lan: Hi, I’m fine.
8. Remember.
(Ghi nhớ.)
B. Good morning (Phần 1-6 trang 14-16 SGK Tiếng Anh 6)
1. Listen and repeat.
(Lắng nghe và lặp lại.)
Good morning: Chào buổi sáng
Good afternoon: Chào buổi trưa
Good evening: Chào buổi chiều
Good night: Chào buổi tối (Chúc ngủ ngon)
Bye: Tạm biệt
Goodbye: Tạm biệt
2. Practice with a partner.
(Thực hành với một bạn cùng lớp.)
3. Listen and repeat.
(Lắng nghe và lặp lại.)
Hướng dẫn dịch:
a)
Cô Hoa: Chào buổi sáng các em.
Học sinh: Chào buổi sáng cô Hoa.
Cô Hoa: Các em có khỏe không?
Học sinh: Chúng em khỏe, cảm ơn cô.
Cô có khỏe không?
Cô Hoa: Cô khỏe, cảm ơn các em.
Tạm biệt.
Học sinh: Tạm biệt cô.
Hướng dẫn dịch:
b)
Mẹ: Chúc con ngủ ngon, Lan.
Lan: Chúc mẹ ngủ ngon.
4. Write.
(Viết.)
Lan: Good afternoon, Nga.
Nga: Good afternoon, Lan.
Lan: How are you?
Nga: I’m fine, thanks.
And you?
Lan: Fine, thanks.
Nga: Goodbye.
Lan: Goodbye.
5. Play with words.
(Chơi với chữ.)
6. Remember.
(Ghi nhớ.)
C. How old are you? (Phần 1-6 trang 17-19 SGK Tiếng Anh 6)
1. Listen and repeat.
(Lắng nghe và lặp lại.)
2. Practice.
(Luyện tập.)
Count from one to twenty with a partner: đếm từ 1 đến 20 cùng với bạn em.
one: một
two: hai
three: ba
four: bốn
five: năm
six: sáu
seven: bảy
eight: tám
nine: chín
ten: mười
eleven: mười một
twelve: mười hai
thirteen: mười ba
fourteen: mười bốn
fifteen: mười năm
sixteen: mười sáu
seventeen: mười bảy
eighteen: mười tám
nineteen: mười chín
twenty: hai mươi
3. Listen and repeat.
(Lắng nghe và lặp lại.)
a)
Hello, Miss Hoa. This is Lan. (Chào cô Hoa. Đây là Lan.)
Hello. Lan. How old are you? (Chào Lan. Em mấy tuổi?)
I’m eleven. (Em 11 tuổi ạ.)
b)
Hi, Ba. This is Phong. (Chào Ba. Đây là Phong.)
Hi, Phong. How old are you? (Chào Phong. Bạn mấy tuổi?)
I’m twelve. (Mình 12 tuổi.)
4. Practice with your classmates.
(Hãy thực hành với bạn cùng học.)
– How old are you?
I’m twelve.
– How old is he?
He is ten.
– How old is your brother?
He is fifteen.
5. Play bingo.
Chơi bingo.
Draw nine squares on a piece of paper. Choose and write numbers between one and twenty in the squares. Play bingo.
(Vẽ 9 hình vuông trên một phần của tờ giấy. Chọn và viết các số trong khoảng 1 đến 20 vào trong các hình vuông. Chơi bingo nào.)
6. Remember.
(Ghi nhớ.)
Numbers: one to twenty: các số từ 1 tới 20
How old are you?: Bạn mấy/ bao nhiêu tuổi?
I’m twelve: Mình 12 tuổi.
Cho thuê phòng trọ Cho thuê phòng trọ hà nội Cho thuê phòng quận 7 Cho thuê nhà trọ phòng trọ giá rẻ Cho thuê nhà trọ phòng trọ giá rẻ Cho thuê nhà trọ phòng trọ giá rẻ Cho thuê nhà trọ phòng trọ giá rẻ Cho thuê nhà trọ phòng trọ giá rẻ Cho thuê nhà trọ phòng trọ giá rẻ Cho thuê nhà trọ phòng trọ giá rẻ Cho thuê nhà trọ phòng trọ giá rẻ Cho thuê nhà trọ phòng trọ giá rẻ
--- Bài cũ hơn ---
Bạn đang xem bài viết Giải Bài Tập Sgk Tiếng Anh Lớp 6 Unit 1 Greetings trên website Expressrotaryhotpot.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!